1
|
Acnotin 10mg
|
Isotretinoin
|
Kích ứng dạ dày, thực quản.
|
Uống nguyên viên, không mở vỏ nang do kích ứng dạ dày thực quản. Đổi phác đồ điều trị hoặc ngừng thuốc cân nhắc lợi ích nguy cơ.
|
2
|
Acnotin 20mg
|
Isotretinoin
|
Kích ứng dạ dày, thực quản.
|
Uống nguyên viên, không mở vỏ nang do kích ứng dạ dày thực quản. Đổi phác đồ điều trị hoặc ngừng thuốc cân nhắc lợi ích nguy cơ.
|
3
|
Adalat LA 20mg
|
Nifedipine
|
Viên phóng thích kéo dài.
|
Chuyển sang thuốc Adalat 20 hoặc biệt dược khác dạng giải phóng thường; hoặc chuyển sang hoạt chất khác.
|
4
|
Adalat LA 30mg
|
Nifedipine
|
Viên phóng thích kéo dài.
|
Chuyển sang biệt dược khác dạng giải phóng thường hoặc chuyển sang hoạt chất khác
|
5
|
Aspirin 100 100mg
|
Acetylsalicylic acid (DL-lysin-acetylsalicylat)
|
Viên bao tan trong ruột.
|
Không được nhai, nghiền, bẻ viên. Không phù hợp cho ăn qua sonde dạ dày. Nếu cần thiết, trao đổi với khoa dược tìm phương án thay thế.
|
6
|
Aspirin Stada 81mg
|
Acetylsalicylic acid
|
Viên bao tan trong ruột.
|
Không được nhai, nghiền, bẻ viên. Không phù hợp cho ăn qua sonde dạ dày. Nếu cần thiết, trao đổi với khoa dược tìm phương án thay thế.
|
7
|
Augmentin SR 1,000mg + 62,5mg
|
Amoxicilin + Acid Clavulanic
|
Viên nén bao phim phóng thích kéo dài.
|
Chuyển sang dạng bột pha hỗn dịch. Lưu ý thay đổi liều lượng và cách dùng.
|
8
|
Avodart 0,5mg
|
Dutasteride
|
Gây kích ứng niêm mạc hầu họng.
|
Không nghiền bẻ viên. Không thích hợp cho ăn qua sonde dạ dày. Xem xét dùng Carduran dạng viên nén thông thường.
|
9
|
Berberin 100mg
|
Berberin (hydroclorid)
|
Vị đắng.
|
Chuyển sang dạng siro.
|
10
|
Betaloc Zok 25mg
|
Metoprolol tartrate
|
Viên nén phóng thích kéo dài.
|
Có thể bẻ được theo khía chia đôi thuốc.
Dùng dạng viên giải phóng thường như Betaloc, Egilok hoặc hoạt chất cùng nhóm.
|
11
|
Betaloc Zok 50mg
|
Metoprolol tartrate
|
Viên nén phóng thích kéo dài.
|
Có thể bẻ được theo khía chia đôi thuốc.
Dùng dạng viên giải phóng thường như Betaloc, Egilok hoặc hoạt chất cùng nhóm.
|
12
|
Bisacodyl DHG 5mg
|
Bisacodyl
|
Viên nén bao phim tan trong ruột.
|
Không nhai, bẻ nghiền. Không thích hợp dùng qua đường sonde dạ dày. Chuyển dạng đặt hoặc hỗn dịch thụt.
|
13
|
Calcium Sandoz (Tuýp 20 viên) 500mg
|
Calcium lactate gluconate, calcium carbonate
|
Viên sủi.
|
Không nhai, nghiền, bẻ nhỏ viên thuốc. Hòa tan thuốc vào nước trước khi uống.
|
14
|
Cloroquin Phosphat 250mg
|
Cloroquine Phosphate
|
Vị đắng.
|
Chuyển sang dạng siro hoặc dung dịch tiêm.
|
15
|
Dafrazol 20mg
|
Omeprazole magnesium
|
Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột.
|
Mở vỏ nang, phân tán các vi hạt trong cốc nước, không nghiền các vi hạt.
|
16
|
Depakine 200mg
|
Valproat natri
|
Viên nén kháng acid dạ dày.
|
Chuyển sang dạng dung dịch uống, viên phân rã, dung dịch tiêm.
|
17
|
Depakine Chrono 500mg
|
Valproat natri
|
Viên nén bao phim phóng thích kéo dài.
|
Chuyển sang dạng dung dịch uống, viên phân rã, dung dịch tiêm.
|
18
|
Dexilant 60mg
|
Dexlansoprazole
|
Viên nang phóng thích chậm.
|
Chuyển sang PPI khác dạng viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột (xem Dafrazol 20mg, Esopeprazol stada 40mg, Scolanzo 30mg) hoặc dạng bột pha hỗn dịch (như Nexium 10mg) hoặc dạng tiêm.
|
19
|
Diamicron MR 30mg
|
Gliclazide
|
Viên nén phóng thích có kiểm soát.
|
Chuyển sang các biệt dược khác dạng phân tán.
|
20
|
Diamicron MR 60mg
|
Gliclazide
|
Viên nén phóng thích có kiểm soát.
|
Chuyển sang các biệt dược khác dạng phân tán.
|
21
|
Duodart 0.5/0.4mg
|
Dutasteride, Tamsulosin hydrochloride
|
Gây kích ứng niêm mạc hầu họng.
|
Không được nhai, bẻ nghiền. Không thích hợp dùng đường sonde dạ dày. Cân nhắc chuyển sang hoạt chất Doxazosin.
|
22
|
Duspatalin Retard 200mg
|
Mebeverine HCl
|
Viên nang cứng giải phóng kéo dài.
|
Không nhai bẻ nghiền. Không thích hợp dùng đường sonde dạ dày. Cân nhắc chuyển sang các biệt dược khác dạng giải phóng thường (như Duspatalin)
|
23
|
Efferalgan 500mg
|
Paracetamol (acetaminophen)
|
Viên sủi.
|
Không nhai, nghiền, bẻ nhỏ viên thuốc. Hòa tan thuốc vào nước trước khi uống.
|
24
|
Efferalgan Codein 500mg+30mg
|
Paracetamol + codein phosphat
|
Viên sủi.
|
Không nhai, nghiền, bẻ nhỏ viên thuốc. Hòa tan thuốc vào nước trước khi uống.
|
25
|
Esomeprazol Stada 40mg
|
Esomeprazol
|
Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột.
|
Không nhai, nghiền viên thuốc. Cỏ thể mở vỏ nang, phân tán các vi hạt trong cốc nước, không nghiền các vi hạt.
|
26
|
Fosamax Plus 70mg/2800IU
|
Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3)
|
Nguy cơ loét hầu họng.
|
Không nhai, ngậm do nguy cơ loét hầu họng. Viên thuốc có thể được hòa tan vào nước, uống ngay hoặc cho ăn qua sonde ngay, sau đó uống hoặc tráng sonde với ít nhất 50 ml nước. Bệnh nhân không được nằm trong 30ph sau khi uống thuốc. Cho ăn qua sonde nên được dừng trước khi dùng thuốc và sau khi dùng thuốc ít nhất 30 phút.
|
27
|
Glucophage XR 1000mg
|
Metformin hydrochloride
|
Viên nén phóng thích kéo dài.
|
Dùng dạng viên giải phóng thường.
|
28
|
Glucophage XR 500mg
|
Metformin hydrochloride
|
Viên nén phóng thích kéo dài.
|
Dùng dạng viên giải phóng thường.
|
29
|
Glucophage XR 750mg
|
Metformin hydrochloride
|
Viên nén phóng thích kéo dài.
|
Dùng dạng viên giải phóng thường.
|
30
|
Goldesome 20mg
|
Esomeprazol
|
Viên nén bao tan trong ruột.
|
Chuyển sang PPI khác dạng viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột (xem Dafrazol 20mg, Esopeprazol stada 40mg, Scolanzo 30mg) hoặc dạng bột pha hỗn dịch (như Nexium 10mg) hoặc dạng tiêm.
|
31
|
Goldesome 40mg
|
Esomeprazol
|
Viên nén bao tan trong ruột.
|
Chuyển sang PPI khác dạng viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột (xem Dafrazol 20mg, Esopeprazol stada 40mg, Scolanzo 30mg) hoặc dạng bột pha hỗn dịch (như Nexium 10mg) hoặc dạng tiêm.
|
32
|
Jointmeno 150mg
|
Ibandronic acid (dưới dạng Natri ibandronate)
|
Gây loét miệng, hầu, họng.
|
Không nhai, nghiền, bẻ viên. Do thiếu cơ sở dữ liệu và nguy cơ tương tác đáng kể, không khuyến cáo dùng qua sonde dạ dày. Cân nhắc chuyển sang dung dịch tiêm hoặc phác đồ thay thế.
|
33
|
Kaleorid 600mg
|
Kali clorid
|
Viên nén bao phim giải phóng chậm. Kích ứng đường tiêu hóa.
|
Không được nhai, nghiền, bẻ viên. Không phù hợp dùng qua đường sonde dạ dày. Cân nhắc dùng dung dịch tiêm truyền. Hoặc dùng dạng viên nang chứa vi hạt giải phóng biến đổi như Kaldyum 600mg (bóc vỏ nang, phân tán các vi hạt trong nước, không nghiền các vi hạt).
|
34
|
Klacid MR 500mg
|
Clarithromycin
|
Viên nén giải phóng chậm.
|
Xem xét dùng dạng viên nén thông thường hoặc hỗn dịch uống.
|
35
|
Losec Mups 20mg
|
Omeprazol
|
Viên nén kháng dịch dạ dày.
|
Chuyển sang PPI khác dạng viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột (xem Dafrazol 20mg, Esopeprazol stada 40mg, Scolanzo 30mg) hoặc dạng bột pha hỗn dịch (như Nexium 10mg) hoặc dạng tiêm.
|
36
|
Metformin Stada 1000mg MR 1000mg
|
Metformin hydrochloride
|
Viên nén phóng thích kéo dài.
|
Dùng dạng viên giải phóng thường.
|
37
|
Natrilix SR 1.5mg
|
Indapamide
|
Viên nén bao phim phóng thích chậm.
|
Không nhai, nghiền, bẻ viên. Thuốc không phù hợp dùng đường sonde dạ dày. Chuyển sang dạng giải phóng thông thường hoặc thay đổi sang hoạt chất khác.
|
38
|
Nexium Mups 20mg
|
Esomeprazol
|
Viên nén kháng dịch dạ dày.
|
Chuyển sang PPI khác dạng viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột (xem Dafrazol 20mg, Esopeprazol stada 40mg, Scolanzo 30mg) hoặc dạng bột pha hỗn dịch (như Nexium 10mg) hoặc dạng tiêm.
|
39
|
Nexium Mups 40mg
|
Esomeprazol
|
Viên nén kháng dịch dạ dày.
|
Chuyển sang PPI khác dạng viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột (xem Dafrazol 20mg, Esopeprazol stada 40mg, Scolanzo 30mg) hoặc dạng bột pha hỗn dịch (như Nexium 10mg) hoặc dạng tiêm.
|
40
|
Nifedipin retard 20mg
|
Nifedipin
|
Viên nén bao phim tác dụng kéo dài.
|
Không nhai, bẻ, nghiền viên thuốc và không phù hợp dùng qua sonde dạ dày. Chuyển sang dạng viên giải phóng thông thường như Nifedipin stada, Adalat.
|
41
|
Nitromint 2,6mg
|
Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin)
|
Viên nén giải phóng chậm.
|
Xem xét chuyển sang dạng dùng khác như xịt, tiêm.
|
42
|
Panadol 500mg
|
Paracetamol (acetaminophen)
|
Viên sủi.
|
Không nhai, nghiền, bẻ nhỏ viên thuốc. Hòa tan thuốc vào cốc nước trước khi uống.
|
43
|
Pantin 40mg
|
Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazol Natri Sesquihydrat)
|
Viên nén bao tan trong ruột.
|
Chuyển sang PPI khác dạng viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột (xem Dafrazol 20mg, Esopeprazol stada 40mg, Scolanzo 30mg) hoặc dạng bột pha hỗn dịch (như Nexium 10mg) hoặc dạng tiêm.
|
44
|
Pantoloc 20mg
|
Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazol Natri Sesquihydrat)
|
Viên nén bao tan trong ruột.
|
Chuyển sang PPI khác dạng viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột (xem Dafrazol 20mg, Esopeprazol stada 40mg, Scolanzo 30mg) hoặc dạng bột pha hỗn dịch (như Nexium 10mg) hoặc dạng tiêm.
|
45
|
Pantoloc 40mg
|
Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazol Natri Sesquihydrat)
|
Viên nén bao tan trong ruột.
|
Chuyển sang PPI khác dạng viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột (xem Dafrazol 20mg, Esopeprazol stada 40mg, Scolanzo 30mg) hoặc dạng bột pha hỗn dịch (như Nexium 10mg) hoặc dạng tiêm.
|
46
|
Pantostad 40mg
|
Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazol Natri Sesquihydrat)
|
Viên nén bao tan trong ruột.
|
Chuyển sang PPI khác dạng viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột (xem Dafrazol 20mg, Esopeprazol stada 40mg, Scolanzo 30mg) hoặc dạng bột pha hỗn dịch (như Nexium 10mg) hoặc dạng tiêm.
|
47
|
Pariet 10mg
|
Rabeprazol
|
Viên nén bao tan trong ruột.
|
Chuyển sang PPI khác dạng viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột (xem Dafrazol 20mg, Esopeprazol stada 40mg, Scolanzo 30mg) hoặc dạng bột pha hỗn dịch (như Nexium 10mg) hoặc dạng tiêm.
|
48
|
Pariet 20mg
|
Rabeprazol
|
Viên nén bao tan trong ruột.
|
Chuyển sang PPI khác dạng viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột (xem Dafrazol 20mg, Esopeprazol stada 40mg, Scolanzo 30mg) hoặc dạng bột pha hỗn dịch (như Nexium 10mg) hoặc dạng tiêm.
|
49
|
Partamol 500mg
|
Paracetamol (acetaminophen)
|
Viên sủi.
|
Không nhai, nghiền, bẻ nhỏ viên thuốc. Hòa tan thuốc vào cốc nước trước khi uống.
|
50
|
Partamol -Codein 500mg + 30mg
|
Paracetamol + codein phosphat
|
Viên sủi.
|
Không nhai, nghiền, bẻ nhỏ viên thuốc. Hòa tan thuốc vào cốc nước trước khi uống.
|
51
|
Pentasa 500mg
|
Mesalazin (mesalamin)
|
Viên nén phóng thích chậm.
|
Không nhai viên thuốc, không phù hợp dùng qua sonde dạ dày. Chuyển sang dạng cốm phóng thích kéo dài, hỗn dịch thụt trực tràng hoặc viên đặt trực tràng.
|
52
|
RESIDRON 35mg
|
Risedronat
|
Kích ứng dạ dày, thực quản.
|
Không nhai viên thuốc. Cân nhắc chuyển sang Zoledronate dạng tiêm. Có thể dùng qua sonde dạ dày (ngừng cho ăn qua sonde, rửa sonde với 1 lượng nước, chờ 2 giờ; phân tán 1 viên thuốc vào 10ml nước trong 5 phút; bơm vào sonde bằng xylanh; tráng xylanh bằng 10ml nước và bơm tiếp vào sonde; tráng sonde với ít nhất 50ml nước; Bệnh nhân không được nằm trong 30 phút; Cho ăn qua sonde trở lại sau tối thiểu 2 giờ).
|
53
|
Sancefur (Hộp 4 viên) 35mg
|
Risedronate sodium
|
Kích ứng dạ dày, thực quản.
|
Không nhai viên thuốc. Cân nhắc chuyển sang Zoledronate dạng tiêm. Có thể dùng qua sonde dạ dày (ngừng cho ăn qua sonde, rửa sonde với 1 lượng nước, chờ 2 giờ; phân tán 1 viên thuốc vào 10ml nước trong 5 phút; bơm vào sonde bằng xylanh; tráng xylanh bằng 10ml nước và bơm tiếp vào sonde; tráng sonde với ít nhất 50ml nước; Bệnh nhân không được nằm trong 30 phút; Cho ăn qua sonde trở lại sau tối thiểu 2 giờ).
|
54
|
Savi Alendronate 10mg
|
Alendronate
|
Nguy cơ loét hầu họng.
|
Không nhai, ngậm do nguy cơ loét hầu họng. Viên thuốc có thể được hòa tan vào nước, uống ngay hoặc cho ăn qua sonde ngay, sau đó uống hoặc tráng sonde với ít nhất 50 ml nước. Bệnh nhân không được nằm trong 30ph sau khi uống thuốc. Cho ăn qua sonde nên được dừng trước khi dùng thuốc và sau khi dùng thuốc ít nhất 30 phút.
|
55
|
Scolanzo 30mg
|
Lansoprazol
|
Viên nang bao tan trong ruột.
|
Chuyển sang PPI khác dạng viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột (xem Dafrazol 20mg, Esopeprazol stada 40mg, Scolanzo 30mg) hoặc dạng bột pha hỗn dịch (như Nexium 10mg) hoặc dạng tiêm.
|
56
|
Staclazide MR 30mg
|
Gliclazid
|
Viên nén phóng thích kéo dài.
|
Chuyển sang dạng giải phóng thường.
|
57
|
Stacytine 200 CAP 200mg
|
N-Acetylcystein
|
Viên nén sủi bọt.
|
Không nhai, nghiền, bẻ nhỏ viên thuốc. Hòa tan viên thuốc trong nước trước khi uống.
|
58
|
Stadnex 40 40mg
|
Esomeprazol
|
Viên nén bao tan trong ruột.
|
Chuyển sang PPI khác dạng viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột (xem Dafrazol 20mg, Esopeprazol stada 40mg, Scolanzo 30mg) hoặc dạng bột pha hỗn dịch (như Nexium 10mg) hoặc dạng tiêm.
|
59
|
Tarceva 150mg
|
Erlotinib
|
Thuốc điều trị ung thư.
|
Không nhai viên thuốc. Việc nghiền, bẻ thuốc chỉ được thực hiện ở khu vực pha chế và trong tủ an toàn sinh học cấp 1 trở lên. Nhân viên pha chế phải sử dụng các thiết bị bảo hộ như: đeo 2 găng tay hóa chất (tiêu chuẩn ASTM D06978), mặc áo choàng chống nước và mặt nạ phòng độc (N95 hoặc hơn), đeo kính và mũ vô khuẩn.
|
60
|
Tegretol CR 200mg
|
Carbamazepin
|
Viên nén bao phim giải phóng có kiểm soát.
|
Xem xét chuyển sang Tegretol 200mg.
|
61
|
Theostat L.P 100mg
|
Theophylline
|
Viên nén bao phim giải phóng chậm.
|
Không nhai, nghiền, bẻ viên. Chuyển sang dạng giải phóng thông thường.
|
62
|
Topamax 25mg
|
Topiramate
|
Vị đắng.
|
Không nhai viên thuốc. Có thể hòa tan viên thuốc vào nước (10 ml nước và lắc trong 5 phút) và uống ngay hoặc cho ăn qua sonde do hoạt chất kém bền.
|
63
|
Topamax 50mg
|
Topiramate
|
Vị đắng.
|
Không nhai viên thuốc. Có thể hòa tan viên thuốc vào nước (10 ml nước và lắc trong 5 phút) và uống ngay hoặc cho ăn qua sonde do hoạt chất kém bền.
|
64
|
Vastarel MR 35mg
|
Trimetazidin
|
Viên nén bao phim giải phóng có biến đổi.
|
Không nhai, bẻ, nghiền. Cân nhắc chuyển sang Vastarel 20mg với bệnh nhân khó nuốt và ăn qua sonde.
|
65
|
Voltaren 25mg
|
Diclofenac
|
Viên nén không tan trong dạ dày.
|
Không nhai, nghiền, bẻ viên thuốc. Dùng dạng đặt hoặc dạng tiêm hoặc chuyển sang hoạt chất khác.
|
66
|
Voltaren 50mg
|
Diclofenac
|
Viên nén không tan trong dạ dày.
|
Không nhai, nghiền, bẻ viên thuốc. Dùng dạng đặt hoặc dạng tiêm hoặc chuyển sang hoạt chất khác.
|
67
|
Voltaren 75mg
|
Diclofenac
|
Viên nén phóng thích kéo dài.
|
Không nhai, nghiền, bẻ viên thuốc. Dùng dạng đặt hoặc dạng tiêm hoặc chuyển sang hoạt chất khác.
|
68
|
Xatral XL 10mg
|
Alfuzosine
|
Viên nén phóng thích chậm.
|
Không nhai, nghiền, bẻ viên thuốc. Chuyển sang dạng bào chế giải phóng thông thường.
|
69
|
Xeloda Tab. 500mg
|
Capecitabin
|
Thuốc điều trị ung thư.
|
Không nhai viên thuốc. Việc nghiền, bẻ thuốc chỉ được thực hiện ở khu vực pha chế và trong tủ an toàn sinh học cấp 1 trở lên. Nhân viên pha chế phải sử dụng các thiết bị bảo hộ như: đeo 2 găng tay hóa chất (tiêu chuẩn ASTM D06978), mặc áo choàng chống nước và mặt nạ phòng độc (N95 hoặc hơn), đeo kính và mũ vô khuẩn.
|
70
|
Zinnat 250 mg
|
Cefuroxime
|
Dược chất có vị đắng
|
Không nhai viên thuốc. Chuyển sang dạng cốm pha hỗn dịch uống (dạng gói) hoặc cốm pha huyền dịch uống (dạng chai)
|
71
|
Zinnat 500 mg
|
Cefuroxime
|
Dược chất có vị đắng
|
Không nhai viên thuốc. Chuyển sang dạng cốm pha hỗn dịch uống (dạng gói) hoặc cốm pha huyền dịch uống (dạng chai)
|