Bảng giá dịch vụ tại Bệnh viện Đa khoa Phương Đông

Doan Nguyen

06-01-2022

goole news
16

Với phương châm chia sẻ giá trị tốt đẹp cho xã hội về dịch vụ chăm sóc sức khỏe, Bệnh viện Đa khoa Phương Đông ra đời đánh dấu thêm bước tiến mới trên hành trình "Tỏa sáng cùng đất nước". Nhằm công khai bảng giá chi tiết dịch vụ khám chữa bệnh, đồng thời giúp Quý khách hàng có cái nhìn rõ ràng hơn về mức chênh lệch giữa giá tại Bệnh viện Đa khoa Phương Đông với giá Bảo hiểm Y tế (BHYT) do Bộ Y tế ban hành, kính mời Quý khách hàng theo dõi bảng giá sau đây:

Một số danh mục dịch vụ kỹ thuật sẽ có tỷ lệ và điều kiện thanh toán trong từng trường hợp bệnh cụ thể.

Bảng giá dịch vụ chung

STT Tên dịch vụ Giá dịch vụ (VNĐ) Giá BHYT
1 Khám bệnh Tiến sĩ, Bác sĩ CKII 300,000 30,500
2 Khám Chuyên khoa Mắt (bao gồm đo thị lực) 300,000 30,500
3 Khám Chuyên khoa Tai Mũi Họng 200,000 30,500
4 Khám Răng Hàm Mặt 200,000 30,500
5 Khám Thai 300,000 30,500
6 Khám Phụ khoa 200,000 30,500
7 Khám chuyên khoa Nội 200,000 30,500
8 Khám chuyên khoa Ngoại 200,000 30,500
9 Khám chuyên khoa Nhi 300,000 30,500

Lưu ý:

- Giá BHYT trong bảng là số tiền giảm trừ tối đa (100%) mà BHYT chi trả cho từng dịch vụ tại Bệnh viện Đa khoa Phương Đông (do Bộ Y tế ban hành). 

- Giá dịch vụ áp dụng cho khách hàng Việt Nam. 

STT Tên dịch vụ Giá dịch vụ (VNĐ) Giá BHYT (VNĐ)
I

Chẩn đoán hình ảnh X-Quang kỹ thuật số

1 Chụp X-Quang ngực thẳng [Áp dụng 01 vị trí] 200,000 65,400
2 Chụp X-Quang cột sống cổ C1-C2 200,000 65,400
3 Chụp X-Quang cột sống thắt lưng chếch hai bên 250,000 97,200
4 Chụp X-Quang sọ thẳng nghiêng 400,000 97,200
II

Siêu âm

1 Siêu âm Doppler tim 420,000 222,000
2 Soi cổ tử cung 450,000 61,500
III

Xét nghiệm huyết học

1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser 28 thông số) 160,000 46,200
2 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time) (các tên khác: TQ: Tỉ trọng Prothrombin) bằng máy tự động 120,000  63,500
IV

Xét nghiệm sinh hóa

1 Định lượng Acid Uric (máu) 105,000  21,500  
2 Định lượng HbA1c (máu) 270,000  101,000   
3 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) (máu) 105,000 19,200
4 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) (máu) 120,000  21,500 
5 Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) (máu) 310,000  91,600 
6 Định lượng CA 19-9 (Carbohydrate Antigen 19-9) (máu) 380,000  139,000 
7 Định lượng CA 15-3 (Cancer Antigen 15-3) (máu) 380,000  150,000
8 Định lượng CA 72-4 (Cancer Antigen 72-4) (máu) 380,000 139,000 
9 Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) (máu) 320,000  86,200
10 Định lượng PSA  toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) (máu) 320,000  91,600
11 Định lượng SCC (Squamouse cell carcinoma antigen) (máu) 440,000   204,000
12 Điện giải đồ (Na, K, Ci) (máu)  120,000  29,000  
13 Định lượng bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) (máu)  250,000  86,000 
14 Định lượng Testosterol (máu)  380,000  187,400
15 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) (máu)  210,000  59,200  
16 Định lượng FT3 (Free Triiodothyroine)  (máu) 210,000  64,600 
17 Định lượng HDL-C (Hight density lipoprotein Cholesterol) (máu)  85,000 26,900
18 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) (máu)  85,000 26,900
19 Định lượng Protein (niệu) 120,000 13,900
20 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) (máu) 210,000 64,600

Lưu ý: Giá trên có thể thay đổi so với thời điểm đăng bài.

Khách hàng cần hỗ trợ thêm thông tin về khám chữa bệnh tại Bệnh viện Đa khoa Phương Đông hoặc có bất kỳ thắc mắc nào khác, vui lòng liên hệ hotline 19001806

Lưu ý: Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ với Bác sĩ, Dược sĩ hoặc chuyên viên y tế để được tư vấn cụ thể.

BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHƯƠNG ĐÔNG

Địa chỉ: Số 9, Phố Viên, Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Tổng đài tư vấn: 19001806
Website: https://benhvienphuongdong.vn

57,251

Bài viết hữu ích?

Đăng ký tư vấn

Đặt hẹn ngay để nhận tư vấn và xếp lịch khám kịp thời

Cơ sở vật chất hiện đại tại Bệnh viện Đa Khoa Phương Đông

Bệnh viện Đa Khoa Phương Đông được chú trọng đầu tư về cơ sở vật chất, hệ thống trang thiết bị, ứng dụng công nghệ tối tân trong khám chữa bệnh

19001806 Đặt lịch khám