Bảng giá dịch vụ tại Bệnh viện Đa khoa Phương Đông

Doan Nguyen

01-09-2024

goole news
16

Bệnh viện Đa khoa Phương Đông hoạt động tuân theo những tiêu chuẩn Quốc tế trong mọi dịch vụ y tế, dịch vụ khách hàng và công tác quản lý. Do đó, chính sách giá được đưa ra hợp lý và tương xứng với dịch vụ y tế chất lượng cao. 

Bảng giá chi tiết dịch vụ được công khai giúp cho Quý khách hàng nắm rõ chi phí khi lựa chọn Phương Đông để thăm khám, điều trị. Kính mời Quý khách hàng theo dõi bảng giá dưới đây:

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CHUNG

STT

Tên dịch vụ

Giá dịch vụ (VNĐ)

KHÁM CHUYÊN KHOA

1

Khám cấp cứu cấp độ bình thường 

500.000

2

Khám cấp cứu cấp độ nặng, phức tạp

800.000

3

Khám bệnh Tiến sĩ, Bác sĩ CKII

500.000

4

Khám Chuyên khoa Tai Mũi Họng

200.000

5

Khám Răng Hàm Mặt

200.000

6

Khám Mắt

300.000

7

Khám Sản khoa

300.000

8

Khám Phụ khoa

300.000

9

Khám chuyên khoa Nội

200.000

10

Khám chuyên khoa Ngoại

200.000

11

Khám chuyên khoa Nhi

300.000



BẢNG GIÁ PHÒNG NỘI TRÚ / PHÒNG DAYCARE

STT

GIờ lưu trú

Giá dịch vụ (vnđ)

I

Phòng Daycare (4-6 giường)  

1

Giờ lưu trú ≤1h

100.000

2

1h < Giờ lưu trú ≤2h

200.000

3

2h < Giờ lưu trú ≤3h 350.000

4

3h < Giờ lưu trú ≤4h 500.000

5

4h < Giờ lưu trú ≤8h 650.000

6

8h < Giờ lưu trú ≤12h 800.000

7

12h < Giờ lưu trú ≤24h 1.000.000

II

Phòng nội trú   

1

 Phòng Tổng thống (Phòng VIP loại 1)  

1.1

8h < Giờ lưu trú ≤12h  

 

 8h < Giờ lưu trú ≤12h + Công chăm sóc cấp độ 1 6.100.000 
   8h < Giờ lưu trú ≤12h + Công chăm sóc cấp độ 2 5.900.000
   8h < Giờ lưu trú ≤12h + Công chăm sóc cấp độ 3 5.500.000
1.2 12h < Giờ lưu trú ≤24h  
  12h < Giờ lưu trú ≤24h + Công chăm sóc cấp độ 1 12.200.000
  12h < Giờ lưu trú ≤24h + Công chăm sóc cấp độ 2 11.800.000
  12h < Giờ lưu trú ≤24h + Công chăm sóc cấp độ 3 11.000.000
2 Phòng 1 giường (Loại 1)  
2.1 8h < Giờ lưu trú ≤12h  
  8h < Giờ lưu trú ≤12h + Công chăm sóc cấp độ 1 2.600.000
  8h < Giờ lưu trú ≤12h + Công chăm sóc cấp độ 2 2.400.000
  8h < Giờ lưu trú ≤12h + Công chăm sóc cấp độ 3 2.250.000
2.2 12h < Giờ lưu trú ≤24h 4.000.000
  12h < Giờ lưu trú ≤24h + Công chăm sóc cấp độ 1 5.200.000
  12h < Giờ lưu trú ≤24h + Công chăm sóc cấp độ 2 4.800.000
  12h < Giờ lưu trú ≤24h + Công chăm sóc cấp độ 3 4.500.000
3 Phòng 1 giường (loại 2)  
3.1 8h < Giờ lưu trú ≤12h 2.000.000
  12h < Giờ lưu trú ≤24h 3.000.000
4 Phòng 1 giường (loại 3)  
4.1 8h < Giờ lưu trú ≤12h  
  8h < Giờ lưu trú ≤12h + Công chăm sóc cấp độ 1 1.800.000
  8h < Giờ lưu trú ≤12h + Công chăm sóc cấp độ 2 1.600.000
  8h < Giờ lưu trú ≤12h + Công chăm sóc cấp độ 3 1.450.000
4.2 12h < Giờ lưu trú ≤24h  
  12h < Giờ lưu trú ≤24h + Công chăm sóc cấp độ 1 3.700.000
  12h < Giờ lưu trú ≤24h + Công chăm sóc cấp độ 2 3.300.00
  12h < Giờ lưu trú ≤24h + Công chăm sóc cấp độ 3 3.000.000
5 Phòng 2-3 giường  
5.1 8h < Giờ lưu trú ≤12h  
  8h < Giờ lưu trú ≤12h + Công chăm sóc cấp độ 1 1.600.000
  8h < Giờ lưu trú ≤12h + Công chăm sóc cấp độ 2 1.400.000
  8h < Giờ lưu trú ≤12h + Công chăm sóc cấp độ 3 1.000.000
5.2 12h < Giờ lưu trú ≤24h  
  12h < Giờ lưu trú ≤24h + Công chăm sóc cấp độ 1 2.200.000
  12h < Giờ lưu trú ≤24h + Công chăm sóc cấp độ 2 1.800.000
  12h < Giờ lưu trú ≤24h + Công chăm sóc cấp độ 3 1.500.000
6 Phòng 3 giường (Khoa sản)  
6.1 8h < Giờ lưu trú ≤12h  
  8h < Giờ lưu trú ≤12h + Công chăm sóc cấp độ 1 1.800.000
  8h < Giờ lưu trú ≤12h + Công chăm sóc cấp độ 2 1.600.000
  8h < Giờ lưu trú ≤12h + Công chăm sóc cấp độ 3 1.200.000
6.2 12h < Giờ lưu trú ≤24h  
  12h < Giờ lưu trú ≤24h + Công chăm sóc cấp độ 1 2.700.000
  12h < Giờ lưu trú ≤24h + Công chăm sóc cấp độ 2 2.300.000
  12h < Giờ lưu trú ≤24h + Công chăm sóc cấp độ 3 2.000.000
III Giường người nhà qua đêm  
1 Giường người nhà qua đêm (loại 1) 1.000.000
2 Giường người nhà qua đêm (loại 2) 200.000

 

BẢNG GIÁ THUỐC TẠI NHÀ THUỐC BỆNH VIỆN
STT Tên thuốc Đơn vị tính  Đơn giá bán
(theo đơn vị tính) 
1 A.T Silymarin 117mg Viên                       5,885.00
2 Acemuc 200 (Gói) 200mg Gói                       2,907.30
3 Acyclovir Stella 800 800mg Viên                       4,400.00
4 Aerius (chai 60ml) 0,5mg/ml, 60ml Chai                     84,422.04
5 Amlor 5mg Viên                       8,124.51
6 Augmentin 1g (viên) 875mg/125mg Viên                     17,847.60
7 Avamys 60 27,5mcg/liều, 60 liều Lọ                   181,850.55
8 Bioflora 100 (gói) 100mg Gói                       5,884.95
9 Boganic (Viên nén) 100,75,7.5mg Viên                           747.50
10 Cefimed 200 200mg Viên                     17,120.00
11 Daflon 500 500mg Viên                       4,274.60
12 Enterogermina 4 tỷ BT 4 tỷ bào tử/5ml Ống                     13,780.53
13 Exopan 50mg/ml, 30ml Chai                   168,000.00
14 Ferricure (Hộp 28 viên) 150mg Viên                     13,931.40
15 Fucicort 20mg, 15g Tuýp                   105,223.64
16 Fucidin H (20mg+10mg), 15g Tuýp                   106,621.69
17 Glucophage XR 500 500mg Viên                       2,571.80
18 Hemopoly Solution 50mg/5ml Ống                     17,120.00
19 Lipitor 10mg 10mg Viên                     17,056.87
20 Loratadin (Hộp 10 viên) 10mg Viên                       1,150.00
21 Smecta 3g Gói                       4,490.20
22 Telfast HD 180 180mg Viên                       8,589.96
23 Tyrosur 1mg/g-5g Tuýp                     64,039.50
24 Yumangel F 1.5g/15ml Gói                       6,291.60

 

BẢNG GIÁ THIẾT BỊ Y TẾ TẠI NHÀ THUỐC BỆNH VIỆN
STT Tên thiết bị y tế Đơn vị tính  Đơn giá bán
(theo đơn vị tính) 
1 Azka Lọ                     35,999.44
2 Apipro Aqua Kids 20ml Lọ                   297,314.00
3 Rapidol (Bôi) 60g Tuýp                   348,000.00
4 Fysoline Isotonic Hồng 0,9% 5ml Ống                       4,284.00
5 Nước súc miệng TB (Trắng) Chai 500 ml Chai                     26,400.00

 

BẢNG GIÁ THỰC THẨM CHỨC NĂNG TẠI NHÀ THUỐC BỆNH VIỆN
STT Tên thực phẩm chức năng Đơn vị tính  Đơn giá bán
(theo đơn vị tính) 
1 Baby ZinC Lọ                   432,000.00
2 BioPro Baby One Drops Lọ                   324,000.00
3 Extra Bonecare Forte Viên                     10,014.00
4 Folio Forte 800mcg Viên                       8,836.37
5 GS Mamavit Viên                       8,818.28

Chú ý:

  1. Phân biệt rõ giường phòng daycare và phòng nội trú: (Phòng daycare là phòng của khu cấp cứu, chờ sinh, ... Phòng nội trú là phòng thuộc Khoa/Trung tâm Điều trị nội trú, nơi người bệnh phải lưu lại để thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh theo chỉ định của người hành nghề - Khoản 1 Điều 77 Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023).
  1. Trường hợp người bệnh lưu tại phòng nội trú ≤ 8h thì tính giá theo phòng daycare.
  2. Trường hợp người bệnh lưu tại phòng nội trú > 24h và phát sinh thêm ≤ 2h thì phần phát sinh thêm không tính tiền. Trường hợp phát sinh thêm > 2h thì áp dụng cách tính thông thường.
  3. Phân cấp chăm sóc người bệnh:
  • Chăm sóc cấp I: người bệnh trong tình trạng nặng, nguy kịch không tự thực hiện các hoạt động cá nhân hằng ngày hoặc do yêu cầu chuyên môn không được vận động phải phụ thuộc hoàn toàn vào sự theo dõi, chăm sóc toàn diện và liên tục của điều dưỡng.
  • Chăm sóc cấp II: người bệnh trong tình trạng nặng, có hạn chế vận động một phần vì tình trạng sức khỏe hoặc do yêu cầu chuyên môn phải hạn chế vận động, phụ thuộc phần nhiều vào sự theo dõi, chăm sóc của điều dưỡng khi thực hiện các hoạt động cá nhân hằng ngày.
  • Chăm sóc cấp III: người bệnh có thể vận động, đi lại không hạn chế và tự thực hiện được tất cả hoặc hầu hết các hoạt động cá nhân hằng ngày dưới sự hướng dẫn của điều dưỡng

(Thông tư 31/2021/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định hoạt động điều dưỡng trong bệnh viện).

 Lưu ý:

  • Giá trên chưa bao gồm tiền thuốc, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh,...
  • Biểu giá được xem xét định kỳ và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Để biết thông tin chính xác, Quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline 19001806.
175,490

Bài viết hữu ích?

Đăng ký nhận tư vấn

Vui lòng để lại thông tin và nhu cầu của Quý khách để được nhận tư vấn

19001806 Đặt lịch khám