100 cách đặt tên con trai theo mệnh kim

Dương Thị Trà My

10-05-2021

goole news
16

Mỗi người sinh ra sẽ được cha mẹ và người thân dành tặng món quà đầu đời nhưng sẽ đi theo suốt đời đó chính là cái tên. Vậy tại sao nên đặt tên con trai theo mệnh Kim và đặt tên như thế nào cho hay và ý nghĩa? Mời quý độc giả cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Cách đặt tên con trai theo mệnh Kim hay vs ý nghĩaCách đặt tên con trai theo mệnh Kim hay vs ý nghĩa

Vì sao nên đặt tên con theo mệnh Kim?

Mỗi người sinh ra sẽ được cha mẹ và người thân dành tặng món quà đầu đời nhưng sẽ đi cũng suốt cả cuộc đời đó chính là cái tên. Vậy tại sao nên đặt tên con theo mệnh Kim?

Kim là nhân tố đứng thứ tư trong ngũ hành bản mệnh và là biểu trưng cho các kim loại như đồng, sắt, vàng, bạc… Đặt tên hợp mệnh Kim sẽ giúp các bé sinh ra gặp may mắn, thuận lợi hơn trong tương lai.

Những bé trai mệnh Kim thường là những người mạnh mẽ, cứng rắn và quyết đoán. Nếu sống trong môi trường tốt và có điều kiện sẽ phát huy tối đa những ưu điểm như tính sáng tạo, công bằng và quyết đoán. Khi tiếp xúc với những nam giới mệnh Kim, người đối diện thường bị cuốn hút lôi cuốn theo câu chuyện của họ. Ngoài ra người mệnh kim có trực giác vô cùng nhạy bén, luôn mách bảo đúng thời điểm quan trọng.

Nếu sống trong môi trường không tốt sẽ khiến họ gặp nhiều buồn phiền bởi bản tính cứng nhắc, bảo thủ. Đây là nhược điểm lớn khiến cho họ có thể bị tụt lùi, không phát triển được mạnh mẽ.

Chính vì vậy, khi đặt tên con trai theo mệnh kim, cha mẹ cần lựa chọn những tên giúp phát huy ưu điểm và hạn chế tối đa nhược điểm trong tính cách.

Cha mẹ nên chọn những tên phát huy ưu điểm và hạn chế nhược điểm trong tính cách bé trai mệnh Kim

Cha mẹ nên chọn những tên phát huy ưu điểm và hạn chế nhược điểm trong tính cách bé trai mệnh Kim

Cách đặt tên con trai mệnh Kim

Nếu bạn mong muốn con trai mang mệnh Kim gặp nhiều may mắn có thể tham khảo các cái tên con trai mệnh Kim dưới đây:

Tên con trai mệnh Kim vần A-B-C

A: Đức Anh, Ngọc Anh, Tuấn Anh, Hùng Anh, Thế Anh, Văn Anh, Bình An, Bảo An, Gia An, Quốc Anh, Bảo Anh, Quang Anh, Minh Anh, Duy Anh, Việt Anh, Tuấn Anh.

B: Thanh Bình, Hoàng Bách, Á Bằng, Quốc Bảo, Chí Bảo, Gia Bảo, Ngọc Bảo, Xuân Bách, Thiên Bảo, Thanh Bình, Tiến Bình, Tấn Bách, Đức Bảo.

C: Khắc Cường, Như Cương, Bảo Châu.

Đặt tên con trai mệnh Kim theo vần D-Đ

D: Hải Dương, Ngọc Dương, Tuấn Du, Hoàng Dũng, Khương Du, Hoàng Dương, Anh Duy, Minh Dũng, Đức Doanh, Bảo Duy, Mạnh Dũng, Quang Dũng, Trung Dũng, Trí Dũng, Thái Dương, Đức Duy.

Đ: Hải Đăng, Quang Đức, Hồng Đăng, Khánh Đức, Minh Đan, Minh Đăng, Minh Đạt, Minh Đức, Phúc Đức, Xuân Đức, Quốc Đạt, Tiến Đạt, Trung Đức, Trí Đức, Trọng Đức, Trần Việt Đức.

Đặt tên con trai theo vần G-H-K

G: Khải Gia, Văn Giang.

H: Quang Hải, Ngọc Hải, Đức Hải, Quốc Hưng, Gia Hưng, Gia Huy, Huy Hoàng, Minh Hiếu, Minh Hoàng, Minh Huy, Minh Hà, Minh Hạo, Quang Huy, Quang Hưng, Ngọc Hoàng, Quốc Hưng, Sỹ Hùng, Thanh Hải, Trung Hiếu, Việt Hoàng, Việt Hà, Chấn Hưng, Đức Hiếu, Đức Huy.

K: Đức Kiên, Chí Kiên, Duy Khang, An Khang, Gia Khang, Duy Khoa, Duy Khôi, Gia Khiêm, Gia Khánh, Gia Kiệt, Hoàng Khôi, Hữu Khang, Nguyên Khang, Nguyên Khôi, Nam Khánh, Ngọc Khuê, Minh Khang, Minh Khôi, Trung Kiên, Tuấn Khang, Tuấn Khôi, Tuấn Khải, Tuấn Kiên, Tuấn Kiệt, Vĩnh Khang, Vũ Khánh, Xuân Kiên, Ngọc Khánh, Quang Khải, Quốc Khánh, An Khang, Bảo Khang, Anh Khoa, Anh Kiệt, Đăng Khoa, Đăng Khôi, Văn Khánh, Gia Khánh, Nam Khánh, Quang Khải, Quốc Khánh, Minh Hải, Quang Khánh.

Đặt tên theo vần L-M-N

L: Gia Long, Văn Lâm, Gia Lạc, Bảo Lâm, Hoàng Long, Hoàng Lâm, Hải Long, Khải Lâm, Thanh Lâm, Tuấn Long, Đình Long, Đức Long.

M: Tuấn Minh, Quang Minh, Khải Minh, Gia Minh, Anh Minh, Bá Minh, Bình Minh, Duy Minh, Bảo Minh, Hoàng Minh, Nhật Minh

N: Văn Nguyên, Trọng Nguyên, Bình Nguyên, Bảo Nam, Gia Nghi, Gia Nghĩa, Hoàng Nam, Hải Nam, Khôi Nguyên, Khải Nguyên, Minh Ngọc, Minh Nhật, Thanh Nhân, Thiện Nhân, Tuấn Nhân, Trí Nhân, Trọng Nghĩa, Trọng Nhân, Trung Nguyên, Đình Nguyên, Tuệ Nghi,  Minh Nhật, Quang Nhật, Hải Nam, Hoàng Linh, Mạnh Linh, Quyền Linh, Quang Linh, Nhật Linh.

Cha mẹ có thể chọn tên Trọng Nguyên cho con trai mệnh Kim của mình

Cha mẹ có thể chọn tên Trọng Nguyên cho con trai mệnh Kim của mình

Đặt tên vần P-Q

P: Bảo Phúc, Chấn Phong, Khải Phong, Khánh Phong, Gia Phúc, Hoàng Phúc, Hồng Phúc, Thanh Phong, Thiên Phú, Thiên Phúc, Thiên Phước, Minh Phúc, Nam Phong, Tấn Phát, Đình Phong, Đức Phát, Đức Phúc, Tuấn Phong

Q: Mạnh Quân, Quốc Quân, Minh Quân, Quang Phúc, Minh Phúc, Gia Phúc, Minh Phú, Hải Phong, Minh Phương, Gia Quan, Hoàng Quân, Minh Quang, Thanh Quân, Đăng Quang, Đại Quang, Đức Quang

Đặt tên mệnh Kim cho con trai theo vần S-T

S: Tùng Sơn, Thanh Sơn, Nam Sơn, Hải Sơn, Trường Sơn, Thái Sơn

T: Sơn Tùng, Hoàng Tùng, Anh Tuấn, Anh Tú, Bảo Tuyên, Bảo Tùng, Minh Triết, Minh Trí, Minh Tuấn, Minh Tú, Duy Tùng, Hoàng Tuyên, Hoàng Tùng, Hữu Tín, Hồ Thiên, Quốc Thuận, Quốc Tuấn, Phúc Thịnh, Thanh Tùng, Trần Thiên, Đình Trí, Đình Tài, Đình Tùng

Tên con trai họ Trần vần V-U-Y

V: Huy Vinh, Khôi Vĩ, Kiến Văn, Minh Vũ, Quang Vinh, Quốc Vượng, Thiên Vũ, Tiến Việt, Minh Vương,

U-Y: Khải Uy, Thiên Ý.

Trên đây là một số gợi ý để đặt tên con trai theo mệnh Kim. Chúc bố mẹ tìm được cho con những cái tên như ý!

Nếu có nhu cầu thăm khám tại BVĐK Phương Đông, Quý khách vui lòng liên hệ Hotline 19001806!

Bệnh viện Đa khoa Phương Đông – Nâng niu từng sự sống!

 

 



BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHƯƠNG ĐÔNG

Địa chỉ: Số 9, Phố Viên, Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Tổng đài tư vấn: 19001806
Website: https://benhvienphuongdong.vn

 

Lưu ý: Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ với Bác sĩ, Dược sĩ hoặc chuyên viên y tế để được tư vấn cụ thể.

11,781

Bài viết hữu ích?

Đăng ký tư vấn

Đặt hẹn ngay để nhận tư vấn và xếp lịch khám kịp thời

100 cách đặt tên con gái ở nhà siêu đáng yêu

Đặt tên con gái ở nhà sao cho vừa hay, dễ gọi lại vừa dễ nuôi? Dưới đây là 100 cách đặt tên con gái ở nhà siêu đáng yêu.

02-02-2021
19001806 Đặt lịch khám