Đặt tên cho con theo mệnh là sự lựa chọn của ông bà ta từ nhiều đời nay. Điều này khiến rất nhiều những cha mẹ trẻ hiện nay thắc mắc tại sao nên đặt tên cho con theo mệnh? Và đặt tên theo mệnh như thế nào cho hay và ý nghĩa?
Đặt tên cho con theo mệnh là sự lựa chọn của ông bà ta từ nhiều đời nay. Điều này khiến rất nhiều những cha mẹ trẻ hiện nay thắc mắc tại sao nên đặt tên cho con theo mệnh? Và đặt tên theo mệnh như thế nào cho hay và ý nghĩa?
Cái tên chính là danh xưng sẽ đi theo suốt một đời người và có thể ảnh hưởng tới vận mệnh của con trong tương lai. Bên cạnh đó, tên của con cũng cần sự hòa hợp, tương sinh với các thành viên trong gia đình giúp gia đình hạnh phúc, hưng thịnh. Ngược lại nếu không chú trọng trong việc đặt tên con mà lựa chọn những cái tên tương khắc với cha mẹ có thể khiến hạnh phúc gia đình sứt mẻ, mang tới xúi quẩy cho gia đình và bản thân em bé. Chính những lý do trên khiến ông bà ta xưa tới nay đều coi trọng và đặt tên con theo ngũ hành bản mệnh. Do đó cha mẹ cần chọn cái tên làm sao thu hút được vận may và phúc đức cho con cái.
Có rất nhiều lý do khiến nhiều người thường đặt tên cho con theo mệnh
Việc đặt tên con theo mệnh không chỉ đơn giản là hợp các hành tố Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ mà cần phải căn cứ vào ngày, tháng, năm sinh của trẻ.
Dựa vào ngày, giờ sinh của con, cha mẹ sẽ biết được con thuộc mệnh nào để lựa chọn những tên hợp phong thủy ngũ hành.
Ngũ hành tương sinh bao gồm:
Thủy sinh Mộc > Mộc sinh Hỏa > Hỏa sinh Thổ > Thổ sinh Kim > Kim sinh Thủy
Ngũ hành tương khắc bao gồm:
Thủy khắc Hỏa > Hỏa khắc Kim > Kim khắc Mộc > Mộc khắc Thổ > Thổ khắc Thủy
Một cái tên thông thường gồm 3 phần: Họ + Tên đệm + Tên chính. Trong 3 thành tố của cái tên, Họ chính là thành tố ta không thể lựa chọn hay thay đổi vì vậy chúng ta cần lựa chọn Tên đệm và tên chính thật kỹ càng. Do vậy ta cần dựa trên Họ để lựa chọn tên cho bé. Nếu Họ tương khắc với tên đệm hay Tên chính thì cái tên sẽ không có được sự hòa hợp và em bé có thể sẽ gặp nhiều rủi ro sau này.
Đặc biệt, việc đặt tên hợp ngũ hành là vô cùng quan trọng. Giả sử đứa trẻ mang mệnh Mộc thì hai hành Thủy và hành Hỏa sẽ là 2 hành tương sinh, tương khắc sẽ là hành Kim và hành Thổ. Vì vậy cha mẹ cần lựa chọn những tên hợp với những yếu tố tương sinh, tránh những cái tên liên quan tới hành tương khắc.
Cha mẹ cần lưu ý đặt tên cho hợp theo ngũ hành tương sinh
Bên cạnh đó, tên con cũng cần hợp với những người thân trong gia đình, đặc biệt là người trực tiếp nuôi dưỡng bé như ông bà, bố mẹ.
Bé gái: Đoan, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nhi, Ngân, Khanh, Trang, Xuyến, Tâm, Vy, Vân, Phượng, Nhâm, Tâm
Bé trai: Nguyên, Thắng, Kính, Tích, Khanh, Chung, Nghĩa, Trang, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Phong, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Tâm, Văn, Kiến, Hiện
Bé gái: Lê, Mai, Đào, Trúc, Cúc, Quỳnh, Thảo, Liễu, Hương, Lan, Hoa, Huệ, Chi, Thảo, Linh, Xuân, Trà, Hoa, Lam, Lý, Hạnh, Phương, Nhã, Nha, Thư, Nhi, Sa
Bé trai: Khôi, Tùng, Tòng, Nhân, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Quý, Quan, Quảng, Lâm, Sài, Chu, Vu, Trượng, Kỷ, Đông, Chử, Ba, Sửu, Phương, Nam, Tích, Bình, Bính, Giao, Phúc, Phước
Bé gái: Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Băng, Kiều, Nhâm, Băng, Hoa, Hợp, Nga, Khanh, Trinh, Liễu, Hậu, Nga, Như, Phi, An, Uyên, Khanh, Nhung, Di, Như
Bé trai: Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Biển, Trí, Võ, Vũ, Hàn, Mặc, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Giáp, Vọng, Tự, Tôn, An, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết.
Bé gái: Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Hạ, Hồng, Linh, Huyền, Dung, Kim, Ly, Vĩ
Bé trai: Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Bính, Kháng, Cẩn, Đoạn, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ
Rất nhiều tên hợp phong thủy hay và ý nghĩa cho cha mẹ lựa chọn
Bé gái: Ngọc, Bảo, Trâm, Châu, Châm, Nhan, Bích, Trân, Anh, Lạc, Lý, Diệu, San, Điệp, Thảo
Bé trai: Điền, Trung, Quân, Diệu, Tự, Nghiêm, Huỳnh, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Kiệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Đinh, Vĩnh, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường, Sơn
Trên đây là một số gợi ý giúp cha mẹ dễ dàng hơn trong việc cách đặt tên cho con theo mệnh. Chúc các bạn sớm đặt được cho con yêu của mình một các tên thật hay và ý nghĩa.
Nếu có nhu cầu thăm khám tại BVĐK Phương Đông, Quý khách vui lòng thể liên hệ Hotline 19001806!
Bệnh viện Đa khoa Phương Đông – Nâng niu từng sự sống!
BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHƯƠNG ĐÔNG
Địa chỉ: Số 9, Phố Viên, Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Tổng đài tư vấn: 19001806
Website: https://benhvienphuongdong.vn
Lưu ý: Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ với Bác sĩ, Dược sĩ hoặc chuyên viên y tế để được tư vấn cụ thể.